THÔNG BÁO KẾT QUẢ LỰA CHỌN
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Gói thầu:Đấu giá diện tích cho thuê nhà lồng Hạ tầng cảng cá
tổng hợp (Khu E) thuộc Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 1)
Căn cứ Luật đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Bảng tổng hợp đánh giá kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản ngày 28/11/2023 của tổ chuyên gia xét thầu theo Quyết định số 51/QĐ-BQLCCDVĐT ngày 17/11/2023 của Ban Quản lý Cảng cá và Dịch vụ đô thị về việc thành lập Tổ chuyên gia xét thầu;
Căn cứ Báo cáo số 01/BCĐG-TCG ngày 28/11/2023 của tổ chuyên gia xét thầu về việc báo cáo đánh giá hồ sơ năng lực thực hiện lựa chọn tổ chức đấu giá, gói thầu: Đấu giá diện tích cho thuê nhà lồng Hạ tầng cảng cá tổng hợp (Khu E) thuộc Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 1);
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BQLCCDVĐT ngày 28/11/2023 của Ban Quản lý Cảng cá và Dịch vụ đô thị V/vphê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Đấu giá diện tích cho thuê nhà lồng Hạ tầng cảng cá tổng hợp (Khu E) thuộc Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trúbão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 1).
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN:
1. Tên, địa chỉ Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Đông Dương, Địa chỉ: Lô DC1a-13, đường Nguyễn Thị Định, phường Nguyễn Văn Cừ, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
2. Tổng số điểm của Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 93/100điểm
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có):Không có
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn):
STT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
Công ty đấu giá hợp danh Đông Dương |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23 |
22 |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
11 |
11 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại. fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6 |
6 |
6 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
5 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
8 |
8 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
4 |
4 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4 |
4 |
4 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
2 |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1 |
0 |
0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22 |
22 |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
4 |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
4 |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
3 |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp bảo đảm giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
3 |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
38 |
40 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6 |
5 |
5 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2 |
|
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3 |
|
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4 |
|
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5 |
5 |
5 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6 |
|
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18 |
14 |
14 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10 |
|
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40 % |
12 |
|
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70 % |
14 |
14 |
14 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100 % |
16 |
|
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18 |
|
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5 |
5 |
5 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3 |
|
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4 |
|
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5 |
5 |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3 |
2 |
3 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1 |
|
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2 |
2 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3 |
|
3 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4 |
4 |
4 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2 |
|
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3 |
|
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4 |
4 |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5 |
5 |
5 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2 |
|
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3 |
|
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4 |
|
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5 |
5 |
5 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm theo hợp đồng lao động. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3 |
3 |
3 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào ) |
2 |
|
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3 |
3 |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
0 |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5 |
5 |
5 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
|
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4 |
|
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5 |
5 |
5 |
V |
Tiêu chí do người có tài sản đấu giá quyết định: |
5 |
5 |
4 |
1 |
Tổchức đấu giátài sản cókinh nghiệm đấu giálâu năm nhất |
4 |
4 |
3 |
2 |
Tổchức đấu giátài sản trong năm trước liền kềđãký kết hợp đồng dịch vụđấu giávàtổchức đấu giáthành công tài sản tương tự |
1 |
1 |
1 |
Tổng số điểm |
100 |
92 |
93 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
x |
x |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
Ban Quản lý Cảng cá và Dịch vụ đô thị thị xã Hoài Nhơn thông báo cho các Tổ chức đấu giá tài sản tham gia đấu thầu gói thầu trên được biết và mời Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn đến ký kết hợp đồng theo quy định./.
Ban QLCA và DVĐT (Cập nhật ngày 30-11-2023)
- Currently 1.00/5
Kết quả:
1.0/5 - (1 phiếu)- Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (22-11-2023)
- Thông báo về việc lựa chọn Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích đảm nhận nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thị xã Hoài Nhơn (27-10-2023)
- Thông báo về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản (02-10-2023)
- Niêm yết công khai việc nhận cha, con có yếu tố nước ngoài (10-08-2023)
- UBND thị xã Hoài Nhơn công khai Thông báo mời thầu dự án Nước sạch Hoài Nhơn theo hình thức đối tác công tư PPP (21-07-2023)
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
Địa chỉ: 06 - Đường 28/3 - Phường Bồng sơn - TX.Hoài Nhơn - Bình Định
Tel:+84.0256.3761265 - Fax: +84.0256.3861094
Email: ubndthixahoainhon@hoainhon.binhdinh.gov.vn
Công tác viên gửi tin bài về địa chỉ email: uybannhandanthixahoainhon@gmail.com
Đường dây nóng thông báo sự cố về an toàn thông tin: 02563761265
Chịu trách nhiệm nội dung:Nguyễn Lê Anh Tuấn - Chánh Văn phòng HĐND và UBND thị xã